Thế giới động vật bao la và kỳ thú luôn thu hút trẻ em. Gọi tên các con vật bé yêu thích tưởng có vẻ đơn giản nhưng lại có sức hút kỳ lạ với các em. Hãy tận dụng sự hứng thú này của bé để dạy bé tên các con vật bằng tiếng Anh, giúp các em làm quen với tiếng Anh một cách tự nhiên và gần gũi nhất. theeastwing.net đã tổng hợp hơn 150 tên các loài con vật bằng tiếng Anh để cha mẹ có thể sử dụng ngay.
Mục lục
- Từ vựng tiếng Anh về con vật
- 1. Từ vựng phân loại động vật
- 2. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm thú cưng
- 3. Tên các con vật trong trang trại bằng tiếng Anh
- 4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm chim
- 5. Tên các loài động vật dưới nước bằng tiếng Anh
- 6. Tên các loài côn trùng bằng tiếng Anh
- 7. Tên các loài thú hoang dã bằng tiếng Anh
- 8. Từ vựng tiếng Anh các loài động vật bò sát
- Những từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh (tiếng kêu, động từ, giới từ)
- Cách học tên các con vật bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về con vật
Động vật rất đa dạng, do đó khi dạy bé học con vật bằng , cha mẹ nên phân loại thành các nhóm khác nhau theo môi trường sống để trẻ dễ dàng tiếp cận.
Hãy bắt đầu với các loài thú cưng, gần gũi với cuộc sống hằng ngày của trẻ. Sau đó, cha mẹ có thể dạy cho trẻ thêm về tên những con vật bằng tiếng Anh trong trang trại, động vật hoang dã,…
1. Từ vựng phân loại động vật
Đầu tiên, hãy bắt đầu học tiếng Anh chủ đề con vật thông qua các từ vựng phân loại động vật cơ bản như sau:
Pets (pet): Vật nuôi, thú cưng
Farm and Domestic Animals (fɑːrm) (dəˌmes.tɪk ˈæn.ɪ.məl): Gia súc
Wild Animals (waɪld ˈæn.ɪ.məl): Động vật hoang dã
Mammals (ˈmæm.əl): Động vật có vú
Sea Animals (siː ˈæn.ɪ.məl): Động vật dưới biển
Birds (bɝːd): Chim
Insects (ˈɪn.sekt): Côn trùng
Reptile (ˈrep.taɪl): Loài bò sát
2. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm thú cưng
Dog (dɒg): Con chó
Puppy (ˈpʌp.i): Chó con, cún con
Cat (kæt): Con mèo
Kitten (ˈkɪt̬.ən): Mèo con
Rabbit (ˈræb.ɪt): Con thỏ
Goldfish (ˈɡoʊld.fɪʃ): Cá vàng
Hamster (ˈhæm.stɚ): Chuột Hamster
Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng

3. Tên các con vật trong trang trại bằng tiếng Anh
Chicken (ˈtʃɪk.ɪn): Con gà
Cock (kɔk): Gà trống
Hen (hen): Gà mái
Chick (ʧɪk): Con gà con
Turkey (ˈtɜːki): Con gà tây
Duck (dək): Vịt
Pig (pɪɡ): Con lợn
Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
Bull (bʊl): Con bò đực
Cow (kaʊ): Con bò cái
Calf (kɑːf): Con bê
Goat (ɡoʊt): Con dê
Bee (biː): Con ong
Mouse (maʊs): Con chuột
Shrimp (ʃrɪmp): Con tôm
Sheep (ʃiːp): Con cừu
Fish (fɪʃ): Con cá
Goose (ɡuːs): Con ngỗng
Horse (hɔːrs): Con ngựa
Hound (haund): Chó săn

4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm chim
Crow (kroʊ): Con quạ
Peacock (ˈpiː.kɑːk): Con công
Dove (dəv): Bồ câu
Sparrow (ˈsper.oʊ): Chim sẻ
Parrot (ˈper.ət): Con vẹt
Stork (stɔːrk): Con cò
Pigeon (ˈpɪdʒ.ən): Bồ câu
Hawk (hɑːk): Chim ưng
Bald eagle (ˌbɑːld ˈiː.ɡəl): Đại bàng đầu trắng
Raven (ˈreɪ.vən): Con quạ
Flamingo (fləˈmɪŋ.ɡoʊ): Chim hồng hạc
Seagull (ˈsiː.ɡʌl): Chim hải âu
Ostrich (ˈɑː.strɪtʃ): Đà điểu
Swallow (ˈswɑː.loʊ): Chim én, chim nhạn
Black bird (blæk bɝːd): Chim sáo
Penguin (ˈpeŋ.ɡwɪn): Chim cánh cụt
Robin (ˈrɑː.bɪn): Chim cổ đỏ
Swan (swɑːn): Con thiên nga
Owl (aʊl): Cú mèo
Woodpecker (ˈwʊdˌpek.ɚ): Chim gõ kiến

5. Tên các loài động vật dưới nước bằng tiếng Anh
Seal (siːl): Con hải cẩu
Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt
Dolphin (dɑlfɪn): Cá heo
Squid (skwɪd): Con mực
Stingray: Cá đuối
Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa
Whale (hweɪl): Cá voi
Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm
Shark (ʃɑrk): Cá mập
Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển
Crab (kræb): Con cua
Salmon (sæmən): Cá hồi
Seahorse (kræb): Con cá ngựa
Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc
Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh
Carp (kɑrp): Cá chép
Lobster (ˈlɒbstə): Tôm hùm
Cod (kɑd): Cá tuyết
Eel (il): Lươn
Perch (pɜrʧ): Cá rô
Plaice (pleɪs): Cá bơn
Scallop (skɑləp): Sò điệp
Clam (klæm): Con trai
Otter (ˈɑː.t̬ɚ): Con rái cá

6. Tên các loài côn trùng bằng tiếng Anh
Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
Ant (ænt): Con kiến
Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
Aphid (eɪfɪd): Con rệp
Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
Dragonfly (’dræɡ,ənflaɪ): Con chuồn chuồn
Cicada (si’kɑ:də): Ve sầu
Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
Flea (fli): Bọ chét
Louse (laʊs): Con rận
Millipede (’mɪlə, pid): Con rết
Butterfly (ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/): Con bướm
Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
Nymph (nɪmf): Con nhộng
Wasp (wɑsp): Tò vò
Fly (flaɪ): Con ruồi
Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa
Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loại nhện lớn
Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi
Larva (lɑrvə): Ấu trùng
Cricket (’krɪkɪt): Con dế
Locust (’loukəst): Cào cào

7. Tên các loài thú hoang dã bằng tiếng Anh
Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
Bat (bæt): Con dơi
Giraffe (dʒɪˈræf): Con hươu cao cổ
Bear (beə): Con gấu
Moose (muːs): Con nai sừng tấm
Elephant (,ɛləfənt): Con voi
Boar (bɔː): Con lợn hoang
Tiger (ˈtaɪ.ɡɚ): Con cọp
Fox (fɑks): Con cáo
Lion (’laiən): Sư tử
Hare (her): Con thỏ rừng
Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi
Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly
Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước
Polar bear (ˈpəʊlə beə): Gấu Bắc cực
Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
Chimpanzee (,ʧɪmpæn’zi): Tinh tinh
Gorilla (ɡəˈrɪl.ə): Con khỉ đột
Wolf (wʊlf): Con chó sói
Frog (frɒg): Con ếch
Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu
Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long
Squirrel (skwɜrəl/: Con sóc
Zebra (’zɛbrə): Ngựa vằn
Kangaroo (,kæɳgə’ru:): Chuột túi
Toad (təʊd): Con cóc
Deer (dɪr): Con nai
Mammoth (mæməθ): Voi ma mút
Mink (mɪŋk): Con chồn
Bison (’baɪ.sən): Con bò rừng
Koala (kou’a:lə): Gấu túi
Hippopotamus (,hipə’pɔtəməs): Hà mã
Coyote (’kɔiout): Chó sói
Hyena (haɪˈiː.nə): Con linh cẩu
Scorpion (ˈskoːpiən): Bọ cạp
Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang
Dragon (ˈdrægən): Con rồng
Puma (pjumə): Con báo
Spider (ˈspaidə): Con nhện
Snail (sneil): Ốc sên
Reindeer (’reɪn,dir): Tuần lộc
Rhinoceros (raɪ’nɑsərəs): Tê giác

8. Từ vựng tiếng Anh các loài động vật bò sát
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa

Những từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh (tiếng kêu, động từ, giới từ)
Khi dạy trẻ tên các loài vật bằng tiếng Anh, cha mẹ cũng có thể dạy bé tiếng kêu của các con vật trong tiếng Anh, phổ biến
Đừng quên bổ sung thêm một số động từ đơn giản để miêu tả hành động của các con vật, ví dụ như eat (ăn), drink (uống nước), run (chạy), bite (cắn), lay (nằm), go to bed (đi ngủ), go to sleep (đi ngủ),…
Ngoài ra, bé cũng cần biết vài tính từ để miêu tả các con vật. Tùy vào từng con vật mà tính từ miêu tả có thể khác nhau như wild (hoang dã), poisonous (có độc), dangerous (nguy hiểm), agile (nhanh nhẹn), loyal (trung thành), smelly (hôi), lazy (lười nhác),…
Hay một vài giới từ để chỉ vị trí như on (trên), behind (phía sau), in front of (trước), next to (kế bên)…
Đừng chỉ dừng lại ở việc nhớ tên các loài vật bằng tiếng Anh, hãy cho bé đặt câu đơn giản với động từ, tính từ, giới từ để bài học thêm phần thú vị hơn, đòi hỏi bé vận dụng trí não nhiều hơn.
Cách học tên các con vật bằng tiếng Anh
1. Dạy bé học tiếng Anh qua con vật bằng các bài hát
Không khó để cha mẹ có thể tìm thấy nhiều bài hát giúp bé học tiếng Anh qua các con vật trên Youtube. Lời bài hát đơn giản, giai điệu vui tươi và lặp đi lặp lại các câu sẽ giúp bé hứng thú hơn với việc học.
Có những bài hát với lời bài hát chỉ chứa những câu đơn giản như
The horses eat the hay
The hens lay an egg
The rabbits like carrots
The cows make the milk
Ưu điểm của các loại bài hát này là khi bé đã hiểu hết bài hát, cha mẹ có thể yêu cầu bé dùng các danh từ và động từ khác để thay thế thành một câu mới trên nền nhạc cũ. Ví dụ: The sheep eat the grass
Bên cạnh đó, bài hát Old MacDonald Had A Farm cũng sẽ giúp bé học các con vật bằng tiếng Anh dễ dàng. Đây là bài hát về trang trại của ông MacDonald với tên các con vật bằng quen thuộc trong trang trại. Giai điệu bắt tai sẽ giúp bé hát theo dễ dàng.
2. Sử dụng flashcard/hình ảnh con vật để dạy bé học tiếng Anh
Với phương pháp này, cha mẹ cần chuẩn bị các bộ flashcard với các hình ảnh con vật. Đầu tiên, bạn hãy phân loại chúng thành các nhóm động vật và dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh như sau:
Bạn che ảnh con vật để bé không nhìn thấy và giả tiếng kêu của con vật, và yêu cầu bé đoán xem con vật trong ảnh là gì. Sau đó cho bé xem hình và lặp đi lặp lại tên các con vật bằng tiếng Anh để bé nhớ. Đừng quên yêu cầu bé lặp lại thành tiếng sau mỗi lần bạn đọc nhé.
Am hiểu tên các con vật bằng tiếng Anh không chỉ tạo hứng thú cho bé học ngôn ngữ thứ hai mà còn cung cấp cho bé một vốn từ vựng tốt. Theeastwing.net hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho việc bé học tiếng Anh bằng các con vật trở nên tự nhiên hơn, vui vẻ hơn.