cac con vat bang tieng anh
Bé nên học gì? Làm cha mẹ

150+ tên các con vật bằng tiếng Anh gần gũi cho bé dễ học

Thế giới động vật bao la và kỳ thú luôn thu hút trẻ em. Gọi tên các con vật bé yêu thích tưởng có vẻ đơn giản nhưng lại có sức hút kỳ lạ với các em. Hãy tận dụng sự hứng thú này của bé để dạy bé tên các con vật bằng tiếng Anh, giúp các em làm quen với tiếng Anh một cách tự nhiên và gần gũi nhất. theeastwing.net đã tổng hợp hơn 150 tên các loài con vật bằng tiếng Anh để cha mẹ có thể sử dụng ngay.

Từ vựng tiếng Anh về con vật

Động vật rất đa dạng, do đó khi dạy bé học con vật bằng  , cha mẹ nên phân loại thành các nhóm khác nhau theo môi trường sống để trẻ dễ dàng tiếp cận.

Hãy bắt đầu với các loài thú cưng, gần gũi với cuộc sống hằng ngày của trẻ. Sau đó, cha mẹ có thể dạy cho trẻ thêm về tên những con vật bằng tiếng Anh trong trang trại, động vật hoang dã,…

1. Từ vựng phân loại động vật

Đầu tiên, hãy bắt đầu học tiếng Anh chủ đề con vật thông qua các từ vựng phân loại động vật cơ bản như sau:

Pets (pet): Vật nuôi, thú cưng

Farm and Domestic Animals (fɑːrm) (dəˌmes.tɪk ˈæn.ɪ.məl): Gia súc

Wild Animals (waɪld ˈæn.ɪ.məl): Động vật hoang dã

Mammals (ˈmæm.əl): Động vật có vú

Sea Animals (siː ˈæn.ɪ.məl): Động vật dưới biển

Birds (bɝːd): Chim

Insects (ˈɪn.sekt): Côn trùng

Reptile (ˈrep.taɪl): Loài bò sát

2. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm thú cưng

Dog (dɒg): Con chó

Puppy (ˈpʌp.i): Chó con, cún con

Cat (kæt): Con mèo

Kitten (ˈkɪt̬.ən): Mèo con

Rabbit (ˈræb.ɪt): Con thỏ

Goldfish (ˈɡoʊld.fɪʃ): Cá vàng

Hamster (ˈhæm.stɚ): Chuột Hamster

Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng

cac con vat bang tieng anh
Nhóm các loại thú cưng trong gia đình

3. Tên các con vật trong trang trại bằng tiếng Anh

Chicken (ˈtʃɪk.ɪn): Con gà

Cock (kɔk): Gà trống

Hen (hen): Gà mái

Chick (ʧɪk): Con gà con

Turkey (ˈtɜːki): Con gà tây

Duck (dək): Vịt

Pig (pɪɡ): Con lợn

Piglet (ˈpɪglət): Lợn con

Bull (bʊl): Con bò đực

Cow (kaʊ): Con bò cái

Calf (kɑːf): Con bê

Goat (ɡoʊt): Con dê

Bee (biː): Con ong

Mouse (maʊs): Con chuột

Shrimp (ʃrɪmp): Con tôm

Sheep (ʃiːp): Con cừu

Fish (fɪʃ): Con cá

Goose (ɡuːs): Con ngỗng

Horse (hɔːrs): Con ngựa

Hound (haund): Chó săn

doc ten con vat bang tieng anh
Nhóm các loại động vât trong trang trại

4. Tên các con vật bằng tiếng Anh – nhóm chim

Crow (kroʊ): Con quạ

Peacock (ˈpiː.kɑːk): Con công

Dove (dəv): Bồ câu

Sparrow (ˈsper.oʊ):  Chim sẻ

Parrot (ˈper.ət): Con vẹt

Stork (stɔːrk): Con cò

Pigeon (ˈpɪdʒ.ən): Bồ câu

Hawk (hɑːk): Chim ưng

Bald eagle (ˌbɑːld ˈiː.ɡəl): Đại bàng đầu trắng

Raven (ˈreɪ.vən): Con quạ

Flamingo (fləˈmɪŋ.ɡoʊ): Chim hồng hạc

Seagull (ˈsiː.ɡʌl): Chim hải âu

Ostrich (ˈɑː.strɪtʃ): Đà điểu

Swallow (ˈswɑː.loʊ): Chim én, chim nhạn

Black bird (blæk bɝːd): Chim sáo

Penguin (ˈpeŋ.ɡwɪn): Chim cánh cụt

Robin (ˈrɑː.bɪn): Chim cổ đỏ

Swan (swɑːn): Con thiên nga

Owl (aʊl): Cú mèo

Woodpecker (ˈwʊdˌpek.ɚ): Chim gõ kiến

ten cac con vat bang tieng anh
Nhóm các loài chim

5. Tên các loài động vật dưới nước bằng tiếng Anh

Seal (siːl): Con hải cẩu

Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt

Dolphin (dɑlfɪn): Cá heo

Squid (skwɪd): Con mực

Stingray: Cá đuối

Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa

Whale (hweɪl): Cá voi

Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm

Shark (ʃɑrk): Cá mập

Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển

Crab (kræb): Con cua

Salmon (sæmən): Cá hồi

Seahorse (kræb): Con cá ngựa

Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc

Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh

Carp (kɑrp): Cá chép

Lobster (ˈlɒbstə): Tôm hùm

Cod (kɑd): Cá tuyết

Eel (il): Lươn

Perch (pɜrʧ): Cá rô

Plaice (pleɪs): Cá bơn

Scallop (skɑləp): Sò điệp

Clam (klæm): Con trai

Otter (ˈɑː.t̬ɚ): Con rái cá

be hoc tieng anh qua dong vat
Nhóm các loài động vật dưới nước

6. Tên các loài côn trùng bằng tiếng Anh

Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa

Ant (ænt): Con kiến

Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu

Aphid (eɪfɪd): Con rệp

Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián

Dragonfly (’dræɡ,ənflaɪ): Con chuồn chuồn

Cicada (si’kɑ:də): Ve sầu

Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng

Flea (fli): Bọ chét

Louse (laʊs): Con rận

Millipede (’mɪlə, pid): Con rết

Butterfly (ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/): Con bướm

Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm

Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi

Nymph (nɪmf): Con nhộng

Wasp (wɑsp): Tò vò

Fly (flaɪ): Con ruồi

Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn

Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa

Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loại nhện lớn

Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi

Larva (lɑrvə): Ấu trùng

Cricket (’krɪkɪt): Con dế

Locust (’loukəst): Cào cào

day be hoc tieng anh bang con vat
Nhóm các loài côn trùng

7. Tên các loài thú hoang dã bằng tiếng Anh

Camel (ˈkæməl): Con lạc đà

Bat (bæt): Con dơi

Giraffe (dʒɪˈræf): Con hươu cao cổ

Bear (beə): Con gấu

Moose (muːs): Con nai sừng tấm

Elephant (,ɛləfənt): Con voi

Boar (bɔː): Con lợn hoang

Tiger (ˈtaɪ.ɡɚ): Con cọp

Fox (fɑks): Con cáo

Lion (’laiən): Sư tử

Hare (her): Con thỏ rừng

Koala bear (kəʊˈɑːlə beə): Gấu túi

Beaver (ˈbiːvə): Con hải ly

Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu nước

Polar bear (ˈpəʊlə beə): Gấu Bắc cực

Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím

Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa

Panda (ˈpændə): Con gấu trúc

Chimpanzee (,ʧɪmpæn’zi): Tinh tinh

Gorilla (ɡəˈrɪl.ə): Con khỉ đột

Wolf (wʊlf): Con chó sói

Frog (frɒg): Con ếch

Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu

Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long

Squirrel (skwɜrəl/: Con sóc

Zebra (’zɛbrə): Ngựa vằn

Kangaroo (,kæɳgə’ru:): Chuột túi

Toad (təʊd): Con cóc

Deer (dɪr): Con nai

Mammoth (mæməθ): Voi ma mút

Mink (mɪŋk): Con chồn

Bison (’baɪ.sən): Con bò rừng

Koala (kou’a:lə): Gấu túi

Hippopotamus (,hipə’pɔtəməs): Hà mã

Coyote (’kɔiout): Chó sói

Hyena (haɪˈiː.nə): Con linh cẩu

Scorpion (ˈskoːpiən): Bọ cạp

Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang

Dragon (ˈdrægən): Con rồng

Puma (pjumə): Con báo

Spider (ˈspaidə): Con nhện

Snail (sneil): Ốc sên

Reindeer (’reɪn,dir): Tuần lộc

Rhinoceros (raɪ’nɑsərəs): Tê giác

cac con vat bang tieng anh 1
Nhóm các loài động vật hoang dã

8.  Từ vựng tiếng Anh các loài động vật bò sát

Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè

Snake – /sneɪk/: Con rắn

Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu

Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông

Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn

Python – /paɪθɑn/: Con trăn

Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa

day be hoc tieng anh bang con vat
Nhóm các loài bò sát

Những từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh (tiếng kêu, động từ, giới từ)

Khi dạy trẻ tên các loài vật bằng tiếng Anh, cha mẹ cũng có thể dạy bé tiếng kêu của các con vật trong tiếng Anh, phổ biến

Đừng quên bổ sung thêm một số động từ đơn giản để miêu tả hành động của các con vật, ví dụ như eat (ăn), drink (uống nước), run (chạy), bite (cắn), lay (nằm), go to bed (đi ngủ), go to sleep (đi ngủ),…

Ngoài ra, bé cũng cần biết vài tính từ để miêu tả các con vật. Tùy vào từng con vật mà tính từ miêu tả có thể khác nhau như wild (hoang dã), poisonous (có độc), dangerous (nguy hiểm), agile (nhanh nhẹn), loyal (trung thành), smelly (hôi), lazy (lười nhác),…

Hay một vài giới từ để chỉ vị trí như on (trên), behind (phía sau), in front of (trước), next to (kế bên)…

Đừng chỉ dừng lại ở việc nhớ tên các loài vật bằng tiếng Anh, hãy cho bé đặt câu đơn giản với động từ, tính từ, giới từ để bài học thêm phần thú vị hơn, đòi hỏi bé vận dụng trí não nhiều hơn.

Cách học tên các con vật bằng tiếng Anh

1. Dạy bé học tiếng Anh qua con vật bằng các bài hát

Không khó để cha mẹ có thể tìm thấy nhiều bài hát giúp bé học tiếng Anh qua các con vật trên Youtube. Lời bài hát đơn giản, giai điệu vui tươi và lặp đi lặp lại các câu sẽ giúp bé hứng thú hơn với việc học.

Có những bài hát với lời bài hát chỉ chứa những câu đơn giản như

The horses eat the hay

The hens lay an egg

The rabbits like carrots

The cows make the milk

Ưu điểm của các loại bài hát này là khi bé đã hiểu hết bài hát, cha mẹ có thể yêu cầu bé dùng các danh từ và động từ khác để thay thế thành một câu mới trên nền nhạc cũ. Ví dụ: The sheep eat the grass

Bên cạnh đó, bài hát Old MacDonald Had A Farm cũng sẽ giúp bé học các con vật bằng tiếng Anh dễ dàng. Đây là bài hát về trang trại của ông MacDonald với tên các con vật bằng   quen thuộc trong trang trại. Giai điệu bắt tai sẽ giúp bé hát theo dễ dàng.

2. Sử dụng flashcard/hình ảnh con vật để dạy bé học tiếng Anh

Với phương pháp này, cha mẹ cần chuẩn bị các bộ flashcard với các hình ảnh con vật. Đầu tiên, bạn hãy phân loại chúng thành các nhóm động vật và dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh như sau:

Bạn che ảnh con vật để bé không nhìn thấy và giả tiếng kêu của con vật, và yêu cầu bé đoán xem con vật trong ảnh là gì. Sau đó cho bé xem hình và lặp đi lặp lại tên các con vật bằng tiếng Anh để bé nhớ. Đừng quên yêu cầu bé lặp lại thành tiếng sau mỗi lần bạn đọc nhé.

Am hiểu tên các con vật bằng tiếng Anh không chỉ tạo hứng thú cho bé học ngôn ngữ thứ hai mà còn cung cấp cho bé một vốn từ vựng tốt. Theeastwing.net hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho việc bé học tiếng Anh bằng các con vật trở nên tự nhiên hơn, vui vẻ hơn.

 

Có thể bạn quan tâm